Viết Tắt
A Aṅguttara-nikaya. - Tăng Chi Bộ Kinh
A Aṅguttara-nikaya. - Tăng Chi Bộ Kinh
AA A cty - Chú giải Tăng Chi Bộ Kinh
Ap Apadāna - Thí dụ Kinh
ApA Ap cty - Chú giải Thí Dụ Kinh
Asḷ Atthasālini - Chú giải Bộ Pháp Tụ
Be Burmese edṇ. of Bv. - Phật Tông bản tiếng Miến Điện
Bv Buddhavamsa - Phật Tông
BvA Bv cty - Chú giải Lịch sử Chư Phật -
BvAB Bv cty. Burmese edn. - Chú giải Lịch sử Chư Phật tiếng Miến
BvAC Bv cty, Ceylon edn. - Chú giải Lịch sử Chư Phật tiếng Ceylon
Cp Cariyāpiṭaka - Hạnh Tạng
CpA Cp cty - Chú giải Hạnh Tạng
D Dīgha-nikāya - Trường Bộ Kinh
DA D cty - Chú giải Trường Bộ Kinh
DAṬ ṭk to DA - Ṭkā Chú giải Trường Bộ Kinh
Dh Dhammapada - Pháp Cú Kinh
DhA Dh cty - Chú giải Pháp Cú Kinh
Dhs Dhammasaṅgani - Bộ Pháp Tụ
Dīp Dīpavaṃsa - Dīpavaṃsa
Divy Divyāvadāna - Divyāvadāna
It Itivuttaka - Như Thị thuyết
ItA It ctya - Chú giải Như Thị Thuyết
Jā Jataka - Kinh bổn sinh
Jkm Jinakālamāli - Jinakālamāli
Kh Khuddakapāṭha - Tiểu Tụng
KhA Kh cty - Chú giải Tiểu Tụng
Kkvt Kaṅkhāvitaraṇī - Kaṅkhāvitaraṇī
KvA Kvu cty - Chú giải Thuyết Luận Sự
Kvu Kathāvatthu - Thuyết sự Luận
M Majjhima-Nikāya - Trung Bộ Kinh
MA M cty - Chú giải Trung Bộ Kinh
Mhbv Mahābodhivaṃsa - Mahābodhivaṃsa
Mhvs Mahāvaṃsa - Mahāvaṃsa
Mhvs-ṭ Mhvs-ṭk - Tk-Mahāvaṃsa
Mhvu - Mahāvastu
Miln - Mi Tiên vấn đáp
Moha - Mohavicchedanī
Nd - Niddesa
Pṭs Paṭisambhidāmagga - Vô ngại Giải Đạo
PṭsA Pṭs cty - Chú giải Vô Ngại Giải Đạo
Pug - Bộ Nhân Chế Định
PugA Pug cty - Chú giải Bộ Nhân Chế Định
Pv - Ngạ Quĩ Sự
PvA Pv Cty - Chú giải Ngạ Quĩ Sự
S Saṃyutta-nikya - Tương ưng Bộ Kinh
SA S cty - Chú giải Tương ưng Bộ Kinh
Smp (and VA) Vin cty - Chú giải Luật Tạng
Sn Suttanipāta - Kinh Tập
SnA Sn cty - Chú giải Kinh tập
Thag Theragāthā - Trưởng Lão Kệ
ThagA Thag cty - Chú giải trưởng lão kệ
Thīg Therīgāthā - Trưởng Lão Ni kệ
ThīgA Thīg cty - Chú giải Trưởng Lão Ni kệ
Thūp - Thūpavamsa
Ud Udāna - Phật Tự Thuyết
UdA Ud cty - Chú giải về Phật Tự Thuyết
Uj - Upāsakajanālaṅkāra
VA (and Smp) Vin cty - Chú giải về Luật tạng
Vbh Vībhaṅga - Bộ Phân Tích
VbhA Vbh cty - Chú giải về Bộ Phân Tích
Vin (Vinaya)-piṭaka Luật Tạng
Vism Visuddhimagga - Thanh Tịnh Đạo
Vv - Vimānavatthu - Thiên Cung Sự
VvA Vv cty - Chú giải Thiên Cung Sự
Viết Tắt Tên Tiếng Anh
Abh - Abhidhānappdīpikā (Moggallāna) tái bản lần thứ ba, 1900
BD - book of Discipline (sách luật I.B Horner), 1938-67
BHSD - Buddhist Hybrid Sanskrit Dict. (tự điển phật giáo tiếng Do thái- tiếng Phạn) (Franklin Edgerton), 1953
BPE - Buddhist Psychological Ethics (Mrs Rhys Davids) Tâm lý đạo đức Phật Giáo tái bản lần thứ ba 1953
CB - Chronicle of Buddhas (I.B Horner) Biên niên Ký sử Chư Phật, 1973
Childers - Tự điển tiếng Pāli (A dictionary of the Pāli Language. 1872,1875)
CPD - Tự điển Chú giải Pāli, Critical Pāli Dictionary, Copenghagen, 1924
Cty - Comy - Chú giải (commentary)
DBK - Chuyện kể về tiền kiếp mười vị Bồ Tát và Dasabodhattuppattikatha (H. Saddhatissa) 1975 (the birth-Stories of the ten Bodhisattas and the Dasabodhisattuppatikatha.)
DPPN - Dictionary of Proper names (G.P Malalasekera) 1938. Tự điển tên riêng Pāli
EC - Epochs of the Conqueror (N.A. Jayawickrama) 1968 Kỷ nguyên vị Chiến thắng (Đức Phật)
EHBC - Early History of Buddhism in Ceylong (E.W Adikaram) 1946 Lịch Sử Phật Giáo Cổ Đại
EPD - English-Pāli Dictionary (A.P Buddhadatta) 1955. Tự điển Anh-Pāli
EV - Elders’ Verses I, II (K.R. Norman), 1969, 1971 Các đoạn kệ của các vị trưởng lão
Expos - Expositor (Pe Maung Tin) 1920, 1921. Chú giải bộ Pháp Tụ
GS - Book of Gradual Sayings (F.L. Woodward) 1932-6
H - xin đọc SHB
ID - Inception of Discipline (N.A Jayawickrama) 1962. Khởi đầu luật giới
JPTS - Tạp chí của Hội Thánh Điển Pāli (Journal of the Pāli Text Society. 1882-1923
Min Anth - Minor Anthologies of the Pāli Canon. 1931, 1935, 1971, 1975.
MLS - Middle Length sayings (I.B Horner). 1945-9.
Mr and Ill - Minor readíng and Ilandtrator (Ñṇamoli) 1961
MQ - Milinda’s Questions (I.B. Horner). 1963, 1964
M-W - cuốn tự điển Phạn-Anh (Monier-Williams) 1872.
PED - Cuốn tự điển tiếng Pāli-Anh (T.W Rhys Davids và W. Stede). 1921-5
PLC - Văn chương Pāli tại ceylon (G.P. Malalasekera) 1928 Pāli Literature of Ceylon.
Ppn - Path of Purification (Ñṇamoli) Thanh Tnh Đạo, 3rd edn. 1975
PTC - Pāli Tipitakam concordance (F. L. Woodward và những người khác) 1952-
SBB - Sacred Books of the Buddhists (Thánh Thi Phật Giáo)
SHB - Simon Hewavitarne Bequest.
Sta - Sutta (Kinh Phật)
Vkn - Vimalakirtinirdesa (Et. Lamotte) 1962
-ooOoo-